STT Khóa học Số tiết Số buổi học Học phí (VNĐ) Ngày khai giảng Ngày kết thúc
1 Quản lý bệnh viện (Chứng chỉ) 48 10 2.200.000 27/06/2025 06/07/2025
2 Quản lý chất lượng bệnh viện (Chứng chỉ) 48 10 2.200.000 27/06/2025 06/07/2025
3 Kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Chứng chỉ) 48 8 2.200.000 16/06/2025 25/06/2025
4 Quản lý chất thải y tế (Chứng chỉ) 48 10 2.200.000
5 Quản lý thiết bị Y tế (Chứng chỉ) 40 8 2.200.000 27/06/2025 04/07/2025
6 Quản lý Y tế cho Trạm y tế tuyến xã, Phường, thị trấn (Chứng chỉ) 48 10 2.200.000
7 Quản lý điều dưỡng (Chứng chỉ) 56 12 2.400.000 21/06/2025 02/07/2025
8 Công tác xã hội trong bệnh viện (Chứng chỉ) 40 8 2.200.000 17/06/2025 24/06/2025
9 Sư phạm Y học cơ bản (Chứng chỉ) 80 16 2.500.000 19/06/2025 30/06/2025
10 Phương pháp nghiên cứu khoa học trong Y học (Chứng chỉ) 45 9 2.200.000 20/06/2025 28/06/2025
11 Dinh dưỡng cộng đồng (Chứng chỉ) 48 10 2.200.000
12 Quản lý dinh dưỡng tiết chế (Chứng chỉ) 48 10 2.200.000 25/06/2025 04/07/2025
13 An toàn thực phẩm (Chứng chỉ) 48 10 2.200.000
14 Kỹ năng giao tiếp, quy tắc ứng xử dành cho các cán bộ y tế (Chứng nhận) 24 5 1.500.000 23/06/2025 27/06/2025
15 Quản lý Y tế (Chứng nhận) 24 5 1.500.000
16 Quản lý chất lượng phòng xét nghiệm (Chứng nhận) 24 5 1.500.000 20/06/2025 24/06/2025
17 An toàn sinh học phòng xét nghiệm (Chứng nhận) 24 5 1.500.000 25/06/2025 29/06/2025
18 Quản lý đào tạo liên tục (Chứng nhận) 24 5 1.500.000
19 Hộ lý y công (Chứng nhận) 8 2 700.000
20 Nuôi con bằng sữa mẹ (Chứng nhận) 20 4 1.500.000 25/06/2025 29/06/2025
21 Vệ sinh môi trường bề mặt trong các cơ sở y tế (Chứng nhận) 8 2 700.000
22 An toàn người bệnh (Chứng chỉ) 24 5 1.500.000 28/06/2025 02/07/2025
23 Tư vấn & truyền thông giáo dục sức khoẻ cho người bệnh (Chứng nhận) 24 5 1.500.000 28/06/2025 02/07/2025
24 Chăm sóc người bệnh toàn diện (Chứng nhận) 24 5 1.500.000 25/06/2025 29/06/2025