| 1 |
Quản lý bệnh viện (Chứng chỉ) |
48 |
10 |
2.200.000 |
17/12/2025 |
26/12/2025 |
| 2 |
Quản lý chất lượng bệnh viện (Chứng chỉ) |
48 |
10 |
2.200.000 |
15/12/2025 |
24/12/2025 |
| 3 |
Kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Chứng chỉ) |
48 |
10 |
2.200.000 |
22/12/2025 |
31/12/2025 |
| 4 |
Quản lý chất thải y tế (Chứng chỉ) |
48 |
10 |
2.200.000 |
22/12/2025 |
28/12/2025 |
| 5 |
Quản lý thiết bị Y tế (Chứng chỉ) |
40 |
8 |
2.200.000 |
17/12/2025 |
24/12/2025 |
| 6 |
Quản lý Y tế cho Trạm y tế tuyến xã, Phường, thị trấn (Chứng chỉ) |
48 |
10 |
2.200.000 |
|
|
| 7 |
Quản lý điều dưỡng (Chứng chỉ) |
56 |
12 |
2.400.000 |
19/12/2025 |
30/12/2025 |
| 8 |
Công tác xã hội trong bệnh viện (Chứng chỉ) |
40 |
8 |
2.200.000 |
29/12/2025 |
05/01/2026 |
| 9 |
Sư phạm Y học cơ bản (Chứng chỉ) |
80 |
12 |
2.500.000 |
20/12/2025 |
01/01/2026 |
| 10 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong Y học (Chứng chỉ) |
45 |
9 |
2.200.000 |
27/12/2025 |
05/1/2026 |
| 11 |
Dinh dưỡng cộng đồng (Chứng chỉ) |
48 |
10 |
2.200.000 |
|
|
| 12 |
Quản lý dinh dưỡng tiết chế (Chứng chỉ) |
48 |
10 |
2.200.000 |
29/12/2025 |
07/12/2025 |
| 13 |
An toàn thực phẩm (Chứng chỉ) |
40 |
8 |
2.200.000 |
|
|
| 14 |
Dinh dưỡng nhi khoa |
48 |
10 |
2.200.000 |
25/12/2025 |
03/01/2026 |
| 15 |
Kỹ năng giao tiếp, quy tắc ứng xử dành cho các cán bộ y tế (Chứng nhận) |
24 |
05 |
1.500.000 |
24/12/2025 |
28/12/2025 |
| 16 |
Quản lý Y tế (Chứng nhận) |
24 |
5 |
1.500.000 |
27/12/2025 |
31/12/2025 |
| 17 |
Quản lý chất lượng phòng xét nghiệm (Chứng nhận) |
24 |
5 |
1.500.000 |
10/12/2025 |
14/12/2025 |
| 18 |
An toàn sinh học phòng xét nghiệm (Chứng nhận) |
24 |
5 |
1.500.000 |
15/12/2025 |
19/12/2025 |
| 19 |
Tư vấn xét nghiệm HIV/AIDS |
24 |
5 |
1.500.000 |
26/12/2025 |
30/12/2025 |
| 20 |
Hộ lý y công (Chứng nhận) |
8 |
2 |
700.000 |
|
|
| 21 |
Nuôi con bằng sữa mẹ (Chứng nhận) |
24 |
5 |
1.500.000 |
22/12/2025 |
26/12/2025 |
| 22 |
Vệ sinh môi trường bề mặt trong các cơ sở y tế (Chứng nhận) |
8 |
2 |
700.000 |
|
|
| 23 |
An toàn người bệnh (Chứng chỉ) |
24 |
5 |
1.500.000 |
15/12/2025 |
19/12/2025 |
| 24 |
Tư vấn & truyền thông giáo dục sức khoẻ cho người bệnh (Chứng nhận) |
24 |
5 |
1.500.000 |
25/12/2025 |
29/12/2025 |
| 25 |
Chăm sóc người bệnh toàn diện (Chứng nhận) |
24 |
5 |
1.500.000 |
26/12/2025 |
30/12/2025 |
| 26 |
Phòng chống các bệnh lây nhiễm qua đường máu và dịch sinh học (Chứng nhận) |
24 |
5 |
1.500.000 |
26/12/2025 |
30/12/2025 |