1 |
Quản lý bệnh viện (Chứng chỉ) |
48 |
10 |
2.200.000 |
04/08/2025 |
13/08/2025 |
2 |
Quản lý chất lượng bệnh viện (Chứng chỉ) |
48 |
10 |
2.200.000 |
15/08/2025 |
24/08/2025 |
3 |
Kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Chứng chỉ) |
48 |
8 |
2.200.000 |
04/08/2025 |
13/08/2025 |
4 |
Quản lý chất thải y tế (Chứng chỉ) |
48 |
10 |
2.200.000 |
22/08/2025 |
31/08/2025 |
5 |
Quản lý thiết bị Y tế (Chứng chỉ) |
40 |
8 |
2.200.000 |
22/08/2025 |
29/08/2025 |
6 |
Quản lý Y tế cho Trạm y tế tuyến xã, Phường, thị trấn (Chứng chỉ) |
48 |
10 |
2.200.000 |
|
|
7 |
Quản lý điều dưỡng (Chứng chỉ) |
56 |
12 |
2.400.000 |
07/08/2025 |
18/08/2025 |
8 |
Công tác xã hội trong bệnh viện (Chứng chỉ) |
40 |
8 |
2.200.000 |
22/08/2025 |
29/08/2025 |
9 |
Sư phạm Y học cơ bản (Chứng chỉ) |
80 |
16 |
2.500.000 |
06/08/2025 |
17/08/2025 |
10 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong Y học (Chứng chỉ) |
45 |
9 |
2.200.000 |
21/08/2025 |
30/08/2025 |
11 |
Dinh dưỡng cộng đồng (Chứng chỉ) |
48 |
10 |
2.200.000 |
|
|
12 |
Quản lý dinh dưỡng tiết chế (Chứng chỉ) |
48 |
10 |
2.200.000 |
25/08/2025 |
04/09/2025 |
13 |
An toàn thực phẩm (Chứng chỉ) |
48 |
10 |
2.200.000 |
|
|
14 |
Kỹ năng giao tiếp, quy tắc ứng xử dành cho các cán bộ y tế (Chứng nhận) |
24 |
5 |
1.500.000 |
22/08/2025 |
26/08/2025 |
15 |
Quản lý Y tế (Chứng nhận) |
24 |
5 |
1.500.000 |
|
|
16 |
Quản lý chất lượng phòng xét nghiệm (Chứng nhận) |
24 |
5 |
1.500.000 |
04/08/2025 |
08/08/2025 |
17 |
An toàn sinh học phòng xét nghiệm (Chứng nhận) |
24 |
5 |
1.500.000 |
25/08/2025 |
29/08/2025 |
18 |
Tư vấn xét nghiệm HIV/AIDS |
24 |
5 |
1.500.000 |
26/08/2025 |
30/08/2025 |
19 |
Hộ lý y công (Chứng nhận) |
8 |
2 |
700.000 |
|
|
20 |
Nuôi con bằng sữa mẹ (Chứng nhận) |
20 |
5 |
1.500.000 |
25/08/2025 |
29/08/2025 |
21 |
Vệ sinh môi trường bề mặt trong các cơ sở y tế (Chứng nhận) |
8 |
2 |
700.000 |
|
|
22 |
An toàn người bệnh (Chứng chỉ) |
24 |
5 |
1.500.000 |
|
|
23 |
Tư vấn & truyền thông giáo dục sức khoẻ cho người bệnh (Chứng nhận) |
24 |
5 |
1.500.000 |
25/08/2025 |
29/08/2025 |
24 |
Chăm sóc người bệnh toàn diện (Chứng nhận) |
24 |
5 |
1.500.000 |
26/08/2025 |
30/08/2025 |
25 |
Phòng chống các bệnh lây nhiễm qua đường máu và dịch sinh họcChăm sóc người bệnh toàn diện (Chứng nhận) |
24 |
5 |
1.500.000 |
26/08/2025 |
30/08/2025 |